• Công ty Cổ Phần Traenco Quốc Tế
  • Thứ 2 - Thứ 7, Từ 8h - 17h30

Danh sách trường Hàn Quốc top 1, top 2, top 3 mới nhất

Nhắc đến du học Hàn Quốc chắc hẳn các bạn không còn xa lạ với những cụm từ trường top 1, top 2, top 3 Hàn Quốc. Nhưng liệu bạn có biết những cụm từ có ý nghĩa như thế nào không? Hoặc cần điều kiện gì để vào ngôi trường này? Bài viết này Traenco Quốc tế sẽ giải đáp thắc mắc và công bố danh sách các trường top 1, top 2, top 3 giúp bạn có thể lựa chọn được trường phù hợp với mình. 

Giới thiệu về trường top 1, top 2, top 3 Hàn Quốc

Từ năm 2019 trở về trước, các trường đại học ở Hàn Quốc được chia thành: trường Top 1% (visa thẳng), trường phỏng vấn (trường chứng nhận) và trường bị hạn chế visa. Đến năm 2020, Cục Quản lý xuất nhập cảnh Hàn QuốcĐại sứ quán Hàn Quốc đã phân chia lại các trường cao đẳng, đại học Hàn Quốc thành 3 loại trường: Trường top 1, top 2, top 3, chúng không dùng để đánh giá chất lượng giảng dạy mà đánh giá tỷ lệ du học sinh bỏ trốn bất hợp pháp.

Trường top 1% Hàn Quốc

Trường Top 1% là trường có tỷ lệ du học sinh trốn ra ngoài bất hợp pháp dưới 1%/ năm (trường visa thẳng). Trường top 1 lại được chia thành 2 loại: trường top 1 ra thư mời và trường top 1 ra code. 

Trường top 1 xin cục Quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc ra được code visa là ở thời điểm đó trường có lượng du học sinh bỏ trốn dưới 1% nhưng khi tỷ lệ này trên 1% thì cục không cấp code visa mà trường chỉ cấp thư mời và phải phỏng vấn Đại sứ quán, nếu đậu thì mới được cấp visa xuất cảnh.

Trường Top 2%

 Trường Top 2% (trường chứng nhận), tức là trong năm trước Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc chứng nhận có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn cao hơn 1% và dưới 10%, do đó học cần cần ra Đại sứ quán Hàn để phỏng vấn, nếu được mới được cấp visa.

Trường Top 3%

Trường Top 3% là trường có tỷ lệ du học sinh hàng năm bỏ trốn bất hợp pháp trên 10%, chính vì tỷ lệ bỏ trốn cao như vậy nên Hàn Quốc đã quy định: Du học sinh quốc tế đi trường Top 3% phải mở sổ đóng băng 8 – 10 triệu KRW hoặc 10.000$, sau 6 tháng ngân hàng sẽ hoàn trả một nửa số tiền này cho bạn, sau 1 năm là hoàn trả hết tránh trường hợp du học sinh bỏ trốn trước 1 năm thì ngân hàng sẽ không hoàn trả số tiền này.

Danh sách trường Top 1, Top 2, Top 3 Hàn Quốc 2024

Danh sách các trường TOP 1 2 3 mới nhất 2024 đã được chính thức công bố. Tháng 2 hàng năm chúng ta lại được chứng kiến sự thay đổi về xếp các trường cao đẳng, đại học hàn quốc ở nhiều hệ tuyển sinh khác nhau đối với sinh viên quốc tế.

Danh sách Trường top 1% Hàn Quốc








 

Hệ Đại học
(15 trường)

  • Đại học Konkuk

  • Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Đại học Keimyung

  • Đại học Nữ sinh Duksung

  • Đại học Dongguk

  • Đại học Quốc gia Pusan

  • Đại học Quốc Gia Seoul

  • Đại học Thần học Seoul

  • Đại học Seokyeong

  • Đại học Nữ Sungshin

  • Đại học Nữ sinh Ewha

  • Đại học Chung-Ang

  • Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

  • Đại học Hanyang

  • Đại học Hongik

 

Hệ cao học
(3 trường)

  • Trường Cao học Khoa học và Công nghệ Liên hiệp

  • Trung tâm Ung thư Quốc gia Trường Cao học Ung thư Quốc tế

  • Viện Phát triển Hàn Quốc Trường Cao học Chính sách Quốc tế Cao học

Trong 18 trường lọt TOP 1, có 3 trường thuộc nhóm các trường đại học đến thời điểm này không có thông tin tuyển sinh viên Việt Nam hệ tiếng là Nữ EWHA, ĐHQG Busan và KHCN Pohang Postech. Ba trường sau đại học cũng không có thông tin về tuyển sinh hệ tiếng gồm Khoa Học & Công Nghệ Hàn Quốc UST, Cao học về Khoa Học & Chính Sách Ung Thư NCC-GCSP và Trường Quản Lý Và Chính Sách Công Hàn Quốc KDI. Như vậy có 13 trường TOP 1 hiện có nhận sinh viên Việt Nam hệ tiếng.

Danh sách trường Top 2%

Tăng 22 trường so với danh sách cũ năm 2023, các trường TOP 2 chứng kiến sự lên xuống của nhiều tên tuổi lớn. 

Hệ chuyên ngành D2


























 

Hệ đại học
( 90 trường
)

  • Đại học Gachon

  • Đại học Công Giáo 

  • Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju

  • Đại học Quốc gia Kangwon

  • Đại học Quốc gia Kyungsang

  • Đại học Kyungsung

  • Đại học Kyungwoon

  • Đại học Kyungil

  • Đại học Kyunghee

  • Đại học Keimyung

  • Đại học Hàn Quốc

  • Đại học Hàn Quốc (Sejong)

  • Đại học Kwangwoon

  • Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju

  • Đại học Konyang

  • Đại học Kyungnam

  • Đại học Gwangju

  • Đại học Kookmin

  • Đại học Quốc gia Kunsan

  • Đại học Gimcheon

  • Đại học Nazarene

  • Đại học Namseoul

  • Đại học Dankook

  • Đại học Công giáo Daegu

  • Đại học Daegu Haany

  • Đại học Daejeon

  • Đại học Nữ Duksung

  • Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Đại học Dongguk

  • Đại học Dongguk (WISE)

  • Đại học Dongmyeong

  • Đại học Dongseo

  • Đại học Dongshin

  • Đại học Dong-A

  • Đại học Dongeui

  • Đại học Myongji

  • Đại học Mokwon

  • Đại học Pai Chai

  • Đại học Nữ sinh Seoul

  • Đại học Sunmoon

  • Sungkyul Đại học

  • Đại học Sungkyunkwan

  • Đại học nữ Sungshin

  • Đại học Semyung

  • Đại học Sejong

  • Đại học nữ Sookmyung

  • Đại học Soonchunhyang

  • Đại học Soongsil

  • Đại học Silla

  • Đại học Shinhan

  • Đại học Ajou

  • Đại học Andong

  • Đại học Anyang

  • Đại học Yonsei

  • Đại học Yeungnam

  • Đại học Yeongsan

  • Đại học Woosuk

  • Đại học Woosong

  • Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan

  • Đại học Ulsan

  • Đại học Wonkwang

  • Đại học Nữ sinh Ewha

  • Đại học Inje

  • Đại học Quốc gia Inha

  • Đại học Inha

  • Đại học Quốc gia Chonnam

  • Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Đại học Quốc gia Jeju

  • Đại học Joongbu

  • Đại học Chung Ang

  • Đại học Changwon

  • Đại học Cheongju

  • Đại học Quốc gia Chungnam

  • Đại học Quốc gia Chungbuk

  • Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

  • Đại học Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc

  • Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc

  • Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc

  • Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc

  • Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc

  • Đại học Ngoại ngữ Hankuk

  • Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc

  • Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Đại học Hannam

  • Đại học Handong

  • Đại học Hallym

  • Đại học Hanbat

  • Đại học Hanseo

  • Đại học Hansung

  • Đại học Hanseo

  • Đại học Hanyang

  • Đại học Hanyang (ERICA)

  • Đại học Hoseo

  • Đại học Honam





 

Hệ cao đẳng

  • Đại học Geoje

  • Đại học Kyungbok

  • Đại học Gumi

  • Đại học Quốc gia Bucheon

  • Học viện Nghệ thuật Seoul

  • Cao đẳng Yeongjin

  • Đại học Osan

  • Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin

  • Đại học Khoa học và Công nghệ Ulsan

  • Viện Công nghệ Inha

  • Đại học Tầm nhìn Jeonju

  • Điện ảnh Hàn Quốc Trường đại học






 

Hệ cao học

  • Đại học Geoje

  • Đại học Kyungbok

  • Đại học Gumi Hàn Quốc

  • Đại học Quốc gia Bucheon

  • Học viện Nghệ thuật Seoul

  • Cao đẳng Yeongjin

  • Đại học Osan

  • Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin

  • Đại học Khoa học và Công nghệ Ulsan

  • Viện Công nghệ Inha

  • Đại học Jeonju

  • Trường đại học Điện ảnh Hàn Quốc

 

Hệ học tiếng D4




















 

Hệ Đại học

  • Đại học Gachon

  • Đại học Công giáo

  • Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju

  • Đại học Quốc gia Kangwon

  • Đại học Konkuk

  • Đại học Konyang

  • Đại học Kyungnam

  • Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Đại học Quốc gia Kyungsang

  • Đại học Kyungsung

  • Đại học Kyungil

  • Đại học Kyunghee

  • Đại học Keimyung

  • Đại học Hàn Quốc

  • Đại học Hàn Quốc (Sejong)

  • Đại học Kwangwoon

  • Đại học Gwangju

  • Đại học Kookmin

  • Đại học Gimcheon

  • Đại học Nazarene

  • Đại học Namseoul

  • Đại học Dankook

  • Đại học Công giáo Daegu

  • Đại học Daegu Haany

  • Đại học Daejeon

  • Đại học nữ Duksung

  • Đại học Dongguk

  • Đại học Dongguk (WISE)

  • Đại học Dongseo

  • Đại học Dongsin

  • Đại học Dong-A

  • Đại học Myongji

  • Đại học Mokwon

  • Đại học Pai Chai

  • Đại học Baekseok

  • Đại học Quốc gia Pukyong

  • Đại học Quốc gia Pusan

  • Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Đại học Sogang

  • Đại học Seokyeong

  • Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul

  • Đại học Quốc gia Seoul

  • Đại học Seoul

  • Đại học Thần học Seoul

  • Đại học Nữ sinh Seoul

  • Đại học Sunmoon

  • Đại học Sungkyul

  • Đại học Sungkyunkwan

  • Đại học Nữ Sungshin

  • Đại học Semyung

  • Đại học Sejong

  • Đại học Nữ Sookmyung

  • Đại học Soongsil

  • Đại học Silla

  • Shinhan Đại học

  • Đại học Ajou

  • Đại học Yonsei

  • Đại học Yeungnam

  • Đại học Youngsan

  • Đại học Woosong

  • Đại học Nữ sinh Ewha

  • Đại học Inje

  • Đại học Quốc gia Inha

  • Đại học Inha

  • Đại học Quốc gia Chonnam

  • Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Đại học Quốc gia Jeju

  • Đại học Jungbu

  • Đại học Chung-Ang

  • Đại học Cheongju

  • Đại học Quốc gia Chungnam

  • Đại học Quốc gia Chungbuk

  • Đại học Kỹ thuật Hankuk

  • Đại học Ngoại ngữ Hankuk

  • Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Đại học Hannam

  • Đại học Hanbat

  • Đại học Hanseo

  • Đại học Hansung

  • Đại học Hanyang

  • Đại học Hanyang (ERICA)

  • Đại học Honam

  • Đại học Hongik

 

Hệ Cao đẳng

  • Đại học Kyungbok

  • Đại học Quốc gia Bucheon

  • Cao đẳng Yeongjin

  • Đại học Khoa học Ulsan

Hệ Cao học

  • Cao học Seonhak Yuppi

Danh sách các trường Hạn chế 

Danh sách các trường Hạn chế cấp thị thực có nhiều trường từng trụ TOP 3 nhiều năm rơi vào danh sách này, và cả các trường TOP 2 lớn thuộc hệ công lập cũng bất ngờ góp mặt. Đây là danh sách cần nắm vững để tránh các rủi ro về mặt visa.





 

Hệ Đại học

  • Đại học Soonchunhyang

  • Viện Công nghệ Geumoh

  • Đại học Dongeui

  • Đại học Yongin

  • Đại học Nữ sinh Dongduk

  • Đại học Mokpo

  • Đại học Sangji

  • Đại học Nghệ thuật Yewon

  • Đại học Yuwon

  • Đại học Chang won

  • Đại học Chodang

  • Đại học Chongshin



 

Hệ Cao đẳng

  • Cao đẳng y tế Daegu

  • Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Dongwon

  • Cao đẳng Keimyung

  • Cao đẳng Cheongnam

  • Cao đẳng Công giáo Sangji

  • Cao đẳng Khoa học Quốc gia Kyungpook

Danh sách trường TOP 3% – Du học Hàn Quốc

Như mọi năm, chúng ta không có công bố về các trường top 3%. Tuy nhiên hoàn toàn có thể loại trừ bằng việc đối chiếu với nhóm trường top 1%, top 2% và nhóm trường hạn chế.

Ưu nhược điểm khi lựa chọn trường Top 1, Top 2, Top 3 Hàn Quốc

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Trường ưu tú (Top 1) ra mã code  

  • Nhận Visa code nên không cần phỏng vấn để nhận Visa 

  • Tốc độ ra code nhanh 

  • Tỉ lệ đậu code cao, nếu trường đã nhận 

  • Đa số nằm ở thành phố lớn, có nhiều học bổng

  • Điều kiện xét tuyển cao

  • Trường có thể bắt buộc mở sổ đóng băng hoặc đóng cọc chống trốn 

  • Thường không nhận hộ khẩu : Hà Tĩnh,Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị 

  • Số lượng trường TOP 1 ra code ít, tỉ lệ cạnh tranh cao. 

Trường  ưu tú (Top 1) ra thư mời và chứng nhận (Top 2) 

  • Điều kiện xét tuyển không quá khắt khe như trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 

  • Đa dạng sự lựa chọn về trường 

  • Học phí thấp hơn các trường Top 1%

  • Nhận cả học sinh hộ khẩu miền Trung và giáo dục thường xuyên




 

Phải phỏng vấn Lãnh sự để nhận Visa 

Trường không chứng nhận ( Top 3) 

  • Điều kiện đi các trường Top 3% dễ dàng và đơn giản

  • Nhiều trường có học phí thấp

  • Nhận cả học sinh hộ khẩu miền Trung và giáo dục thường xuyên 

  • Bắt buộc mở sổ ngân hàng đóng băng 

  • Thời gian ra code lâu 

  • Tỉ lệ đậu code không cao bằng TOP 1 

Tóm lại sẽ có những lưu ý sau khi bạn chọn trường

  • TOP 1 ra code: Tỉ lệ ra code 100%. Vậy vấn đề là mình cần chinh phục vòng nhận hồ sơ và phỏng vấn của trường

  • TOP 3 ra code: Tỉ lệ ra code 30-80%. Điều này có nghĩa là vẫn có khả năng rớt code. Nên hãy cố gắng chuẩn bị hồ sơ chuẩn chỉnh nhất có thể khi nộp hồ sơ trường code

  • TOP 1 , TOP 2 thư mời. Tỉ lệ ra Visa tùy thuộc vào hồ sơ và năng lực tiếng Hàn của bạn

Kết luận

Hy vọng rằng qua bài viết này của Traenco sẽ giúp bạn hiểu thêm về các trường Top 1 – 2 – 3 Hàn Quốc để lựa chọn cho mình được một ngôi trường phù hợp với nhu cầu của bản thân cũng như tiêu chí tuyển sinh của trường.

Chúng tôi đang chờ góp ý từ bạn!

Bình luận